오늘은 한글 발(發,潑,拔,髮)로 소리나는 한자에 대한 베트남어 표기에 대하여 배운다.
쏠발(發)과 터럭발(髮)은 팟(phát)으로 적고
발음(發音):팟암(phát âm)
발병(發病):팟벤(phát bệnh)
발표(發表):팟비유(phat bieu)
발달(發達):팟닷(phát đạt)
발전(發電):팟딩(phát điện)
발단(發端):팟도앙(phát đoan)
발동(發動):팟동(phát động)
발각(發覺):팍쟉(phát giác)
발행(發行);팟한(phát hành)
발현(發現):팟힝(phát hiện)
발휘(發揮):팟휘(phát huy)
발기(發起):팍커이(phát khởi)
발견(發見);팍낑(phát kiến)
발매(發賣):팟마이(phát mại)
발명(發明):팟민(phát minh)
발언(發言):팟옹(phát ngôn)
발원(發源):팟웽(phát nguyên)
발복(發福):팟피(phát phì)
발광(發光);팟광(phát quang)
발굴(發掘):팟괏(phát quật)
발생(發生):팟신(phát sinh)
발재(發財):팟타이(phát tài)
발산(發散):팟땅(phát tán)
발상(發喪):팟땅(phát tang)
발전(發展):팟찡(phát triển)
발사(發射):팟싸(phát xạ)
발군(拔群):밧관(bạt quần)
한글 방(方,芳,妨,彷,房,防,放,訪,傍,邦)으로 소리 나는 한자는 베트남으로 크게 대별하여 펑,퐁,방으로 표기한다.
우선 펑(Phuong)으로 소리 나는 한자 방(方,芳,妨,彷)에서 모방(方)은
방향이나 방법을 의미하고
방안(方案):펑앙(Phương án)
북방(北方):펑박(Phương bắc)
방침(方針):펑짬(Phương châm)
방면(方面):펑잉(Phương diện)
동방(東方):펑동(Phương đông)
방향(方向):펑흥(phương hướng)
남방(南方):펑남(Phương nam)
방언(方言):펑온(Phương ngôn)
방법(方法):펑팝(phương pháp)
방법론(方法論):펑팝루엉(Phương pháp luận)
방사(方士):펑시이(Phương sĩ)
서방(西方):펑따이(Phương tây)
방술(方術):펑투엇(phương thuật)
약방(藥方):펑투억(phương thuốc)
방식(方式):펑특(Phương thức)
방편(方便):펑띵(Phương tiện)
방정식(方程式):펑쩐(phương trình)
2차방정식(二次方程式):펑찐박하이(Phương trình bậc hai)
방장(方丈):펑쯩(Phương trượng)
방위(方位):펑뷔(Phương vị)
[반명근 VIETASIA LAWFIRM 상임고문]